Ngày 25/10: TGTT tăng lên 22.033VND/USD, giá USD tại các NH đồng loạt tăng theo 09:36 25/10/2016

Ngày 25/10: TGTT tăng lên 22.033VND/USD, giá USD tại các NH đồng loạt tăng theo

Hôm nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm (TGTT) của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ, áp dụng cho ngày 25/10/2016 như sau: 1 Đô la Mỹ = 22.033 VND, tăng 1 đồng so với ngày 24/10.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.692 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.371 VND/USD.

Loading...  Thời gian cập nhật tỷ giá USD/VND tại các NHTM là 9h31 ngày 25/10/2016.

Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.300 – 22.370 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng chiều mua vào và tăng 10 đồng chiều bán ra so với ngày 24/10.

Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.280– 22.360 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 5 đồng chiều mua vào và tăng 10 đồng chiều bán ra so với ngày 24/10.

Vietcombank


Vietinbank


Ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.290 – 22.370 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng chiều mua vào và tăng 10 đồng chiều bán ra so với ngày 24/10.

Ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.290 đồng/USD, bán ra là 22.360 đồng/USD, điều chỉnh tăng 10 đồng chiều mua vào và tăng 10 đồng chiều bán ra so với ngày 24/10.

Ngân hàng DongAbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.290 – 22.360 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 20 đồng chiều mua vào và tăng 10 đồng chiều bán ra so với ngày 24/10.

Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 25/10 lúc 9h, đồng USD được giao dịch ở mức 22.350 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.370 đồng/USD.

Giavang.net tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,530 -90 25,630 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,0001,000 85,200900
Vàng nhẫn 73,800700 75,500700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,118-19 25,458-19

  AUD

16,112-20 16,797-21

  CAD

18,0906 18,8596

  JPY

1580 1670

  EUR

26,496-14 27,949-14

  CHF

27,072-7 28,223-7

  GBP

30,881-57 32,193-59

  CNY

3,4301 3,5761