Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 14:25 26/04/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm thêm 18 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại giảm 14-20 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do bốc hơi gần 100 đồng/USD.

Nội dung

Hôm nay (26/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.246 VND/USD, giảm 18 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.034 VND/USD, tỷ giá trần là 25.458 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 14h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.118 – 25.458 VND/USD, giảm 19 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.158 – 25.458 VND/USD, giảm 19 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.104 – 25.458 VND/USD, giảm 23 đồng chiều mua, 19 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.117 – 25.458 VND/USD, mua vào tăng 41 đồng, bán ra giảm 19 đồng so với chốt phiên 25/4.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.080 – 25.456 VND/USD, giá mua đi ngang, giá bán mất 20 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.131 – 25.458 VND/USD, giảm 14 đồng chiều mua, 19 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 90 đồng chiều mua, 70 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.530 – 25.630 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,710 45 25,790 20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 84,300 86,500
Vàng nhẫn 73,350 75,050

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1270 25,4570

  AUD

16,3670 17,0630

  CAD

18,0780 18,8470

  JPY

1600 1690

  EUR

26,6160 28,0760

  CHF

27,3180 28,4790

  GBP

31,0240 32,3420

  CNY

3,4450 3,5920