Tỷ giá VND/USD 27/9: Xu hướng tăng mạnh của đồng USD vẫn đang tiếp diễn 11:38 27/09/2022

Tỷ giá VND/USD 27/9: Xu hướng tăng mạnh của đồng USD vẫn đang tiếp diễn

Tóm tắt

  • NHTM sáng nay biến động trái chiều với xu hướng tăng chiếm đa số.
  • Thị trường tự do điều chỉnh giá mua tăng mạnh hơn giá bán.
  • Tỷ giá trung tâm tăng thêm 12 đồng/USD.

Nội dung

Hôm nay (27/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.346 VND/USD, tăng 12 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.646 VND/USD, tỷ giá trần 24.046 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, giao dịch mua – bán niêm yết ở mốc 23.560 – 23.870 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.580 – 23.860 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.585 – 23.871 VND/USD, tăng 12 đồng giá mua và 6 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.573 – 23.873 VND/USD, mua vào và bán ra cùng tăng 12 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.590 – 23.840 VND/USD, chiều mua tăng 30 đồng, chiều bán tăng 10 đồng so với cuối ngày 26/9.

Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23,500 – 23.866 VND/USD.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 27/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp đà tăng 30 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.200 – 24.290 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,665 125 25,770 130

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,800-200 85,000-200
Vàng nhẫn 73,400-400 75,100-400

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,11426 25,454-4

  AUD

16,14827 16,83514

  CAD

18,018-59 18,784-76

  JPY

1581 1671

  EUR

26,4827 27,934-15

  CHF

26,976-92 28,123-118

  GBP

30,979106 32,29685

  CNY

3,4317 3,5775