Tỷ giá VND/USD sáng 4/7: Tăng ‘phi mã’, giao dịch vượt 23.500 VND/USD tại các NHTM 11:23 04/07/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 4/7: Tăng ‘phi mã’, giao dịch vượt 23.500 VND/USD tại các NHTM

Tóm tắt

  • Tỷ giá USD trên TT tự do giảm mạnh giá mua vào.
  • Các NHTM đồng loạt tăng mạnh từ 40-80 đồng/USD.
  • Tỷ giá trung tâm duy trì xu hướng tăng.

Nội dung

Hôm nay (4/7) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.121 VND/USD, tăng 9 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.427 VND/USD, tỷ giá trần 23.815 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại lúc 11h sáng nay:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.200 – 23.510 VND/USD, tăng 70 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.240 – 23.520 VND/USD, tăng 80 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.219 – 23.515 VND/USD, mua vào tăng 60 đồng, bán ra tăng 45 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.211 – 23.511 VND/USD, tăng 63 đồng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.260 – 23.480 VND/USD, tăng 50 đồng chiều mua, tăng 40 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 4/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.900 – 23.950 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,615 85 25,695 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,200
Vàng nhẫn 73,800 75,500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,088-30 25,4580

  AUD

16,1229 16,82023

  CAD

18,077-13 18,8611

  JPY

157-1 166-1

  EUR

26,475-21 27,9490

  CHF

27,069-4 28,24219

  GBP

30,874-7 32,21118

  CNY

3,423-6 3,572-4