Tỷ giá VND/USD 25/11: NHTM quay đầu đi xuống, TT tự do tăng – giảm trái chiều 10:53 25/11/2021

Tỷ giá VND/USD 25/11: NHTM quay đầu đi xuống, TT tự do tăng – giảm trái chiều

Hôm nay (25/11) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.147 VND/USD, tăng 6 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.453 VND/USD, tỷ giá trần 23.841 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh giảm ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.545 – 22.775 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư .

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.585 – 22.785 VND/USD, đi ngang giá mua và giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.546 – 22.774 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.558 – 22.778 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 5 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.590 – 22.770 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 24/11.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.585 – 22.785 VND/USD, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 25/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 20 đồng chiều mua, giảm 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.400 – 23.430 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,530 -90 25,630 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,0001,000 85,200900
Vàng nhẫn 73,800700 75,500700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,118-19 25,458-19

  AUD

16,112-20 16,797-21

  CAD

18,0906 18,8596

  JPY

1580 1670

  EUR

26,496-14 27,949-14

  CHF

27,072-7 28,223-7

  GBP

30,881-57 32,193-59

  CNY

3,4301 3,5761