Tỷ giá VND/USD 18/10: TT tự do tiếp tục tăng mạnh, trung tâm và NHTM biến động nhẹ 10:27 18/10/2021

Tỷ giá VND/USD 18/10: TT tự do tiếp tục tăng mạnh, trung tâm và NHTM biến động nhẹ

Hôm nay (18/10) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.160 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.465 VND/USD, tỷ giá trần 23.855 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động nhẹ.

Cập nhật lúc 10h, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.630 – 22.860 VND/USD, ổn định mức giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.645 – 22.855 VND/USD, giá mua – bán tăng nhẹ 1 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.637 – 22.857 VND/USD, mua vào và bán ra cùng tăng 2 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.840 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 18/10

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng mạnh 50 đồng chiều mua và 70 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.280 – 23.350 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,530 -90 25,630 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,200
Vàng nhẫn 73,800 75,500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1180 25,4580

  AUD

16,1120 16,7970

  CAD

18,0900 18,8590

  JPY

1580 1670

  EUR

26,4960 27,9490

  CHF

27,0720 28,2230

  GBP

30,8810 32,1930

  CNY

3,4300 3,5760