Tỷ giá trung tâm giảm, thị trường tự do đi ngang 11:30 29/06/2020

Tỷ giá trung tâm giảm, thị trường tự do đi ngang

Sáng nay (29/6), tỷ giá trung tâm giảm nhẹ 3 đồng so với mức công bố trước. Tỷ giá USD trong các ngân hàng thương mại giảm nhẹ, còn thị trường tự do đi ngang so với phiên trước.

Sáng nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.229 VND/USD, giảm 3 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.532 VND/USD và tỷ giá trần là 23.926 VND/USD.

Tỷ giá USD trong ngân hàng thương mại sáng nay có đơn vị đi ngang, nơi giảm giá so với mức niêm yết trước.

Cụ thể, lúc 9 giờ 5, tại Vietcombank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.090 – 23.300 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại BIDV niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.115 – 23.295 VND/USD, giảm 5 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Techcombank cùng thời điểm trên niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.102 – 23.302 VND/USD, giảm 1 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Vietinbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.120 – 23.300 VND/USD, đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Eximbank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.120 – 23.290 VND/USD, ngang giá cả chiều mua vào và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại ACB niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.115 – 23.285 VND/USD, đi ngang cả chiều mua vào và chiều bán ra so với mức niêm yết trước.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 29/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do hôm nay đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.180 – 23.210 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,615 85 25,695 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,200
Vàng nhẫn 73,800 75,500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,088-30 25,4580

  AUD

16,1229 16,82023

  CAD

18,077-13 18,8611

  JPY

157-1 166-1

  EUR

26,475-21 27,9490

  CHF

27,069-4 28,24219

  GBP

30,874-7 32,21118

  CNY

3,423-6 3,572-4