Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn lình xình gần mốc 70 triệu đồng, chênh lệch với thế giới ổn định trên 2 triệu đồng 11:52 26/03/2024

Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn lình xình gần mốc 70 triệu đồng, chênh lệch với thế giới ổn định trên 2 triệu đồng

(GVNET) – Tóm tắt

  • Thị trường vàng nhẫn khá ảm đạm với diễn biến đi ngang hoặc tăng không quá 100.000 đồng/lượng. Chênh lệch mua – bán duy trì trên 1 triệu đồng.
  • Vàng nhẫn duy trì mức chênh với giá vàng thế giới trên 2 triệu đồng, chênh lệch với vàng miếng neo dưới 11 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 11h30, ngày 26/3, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,00 – 69,25 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên thứ Hai.

Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,62 – 69,82 triệu đồng/lượng, tăng nhẹ 30.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,45 – 69,70 triệu đồng/lượng, giá mua – bán đi ngang so với đóng cửa phiên 25/3.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,55 – 69,80 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,20 – 69,50 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.

Đồng vàng HanaGold 24K hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,05 – 69,00 triệu đồng/lượng với chênh lệch mua – bán neo ở mức 950.000 đồng.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 80 triệu đồng, cao hơn vàng nhẫn SJC 10,75 triệu đồng, tăng nhẹ so với mức 10,7 triệu đồng phiên hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.171 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.600 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 67,76 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,1 triệu đồng, tương đương cùng thời điểm hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,700 0 25,770 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 85,200 87,500
Vàng nhẫn 73,300 75,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1310 25,4610

  AUD

16,3150 17,0080

  CAD

18,0260 18,7920

  JPY

1590 1680

  EUR

26,6060 28,0640

  CHF

27,2630 28,4220

  GBP

30,9340 32,2490

  CNY

3,4470 3,5940