Tỷ giá VND/USD 25/3: NHTM giảm mạnh, ngược chiều tăng của tỷ giá trung tâm và TT tự do 12:32 25/03/2024

Tỷ giá VND/USD 25/3: NHTM giảm mạnh, ngược chiều tăng của tỷ giá trung tâm và TT tự do

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 12 đồng/USD.
  • Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại giảm 5-30 đồng/USD.
  • Thị trường tự do tăng 40 đồng giá bán USD.

Nội dung

Hôm nay (25/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.015 VND/USD, tăng 12 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.814 VND/USD, tỷ giá trần là 25.216 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.550 – 24.920 VND/USD, giảm 30 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.610 – 24.920 VND/USD, giảm 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.590 – 24.933 VND/USD, giảm 13 đồng chiều mua, 26 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.520 – 24.940 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.530 – 24.920 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 10 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.610 – 25.000 VND/USD, mua vào đi ngang, bán ra giảm 13 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.490 – 25.590 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,640 -110 25,730 -90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 87,700 90,400
Vàng nhẫn 75,600 77,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,2200 25,4500

  AUD

16,5430 17,2460

  CAD

18,2130 18,9870

  JPY

1580 1680

  EUR

26,9430 28,4200

  CHF

27,3380 28,5000

  GBP

31,4070 32,7420

  CNY

3,4530 3,6000