Tỷ giá VND/USD 19/3: Trung tâm quay đầu giảm, NHTM ít biến động 13:42 19/03/2024

Tỷ giá VND/USD 19/3: Trung tâm quay đầu giảm, NHTM ít biến động

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ sau 4 phiên tăng liên tục.
  • Ngân hàng thương mại đi ngang hoặc tăng/giảm không quá 15 đồng.
  • Thị trường tự do tăng 20 đồng.

Nội dung

Hôm nay (19/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.992 VND/USD, giảm 2 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.792 VND/USD, tỷ giá trần là 25.192 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.545 – 24.895 VND/USD, tăng 15 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.575 – 24.885 VND/USD, tăng 10 đồng mua vào – bán ra so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.547 – 24.890 VND/USD, mua vào giảm 1 đồng, bán ra giảm 4 đồng so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.478 – 24.898 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.480 – 24.870 VND/USD, mua vào và bán không đổi so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.570 – 24.975 VND/USD, giá mua tăng 2 đồng, giá bán đi ngang so với cuối ngày 18/3.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.450 – 25.550 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,615 85 25,695 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,200
Vàng nhẫn 73,800 75,500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,088-30 25,4580

  AUD

16,1229 16,82023

  CAD

18,077-13 18,8611

  JPY

157-1 166-1

  EUR

26,475-21 27,9490

  CHF

27,069-4 28,24219

  GBP

30,874-7 32,21118

  CNY

3,423-6 3,572-4