Tỷ giá VND/USD 18/3: Trung tâm tăng 15 đồng , TT tự do sụt giảm 13:32 18/03/2024

Tỷ giá VND/USD 18/3: Trung tâm tăng 15 đồng , TT tự do sụt giảm

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 15 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng giảm không đồng nhất giữa một số đơn vị.
  • Thị trường tự do giảm mạnh cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (18/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.994 VND/USD, tăng 15 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.794 VND/USD, tỷ giá trần là 25.195 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.550 – 24.890 VND/USD, tăng 30 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.575 – 24.885 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.523 – 24.869 VND/USD, mua vào giảm 15 đồng, bán ra giảm 25 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.450 – 24.870 VND/USD, giảm 28 đồng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.450 – 24.840 VND/USD, mua vào và bán ra cùng giảm 40 đồng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.533 – 24.955 VND/USD, giảm 12 đồng chiều mua, 70 đồng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 130 đồng chiều mua và 110 đồng giá bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.430 – 25.530 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,700 0 25,770 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 85,200-100 87,500
Vàng nhẫn 73,300-200 75,000-200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1316 25,4616

  AUD

16,315-82 17,008-85

  CAD

18,026-79 18,792-82

  JPY

1590 1680

  EUR

26,606-37 28,064-39

  CHF

27,263-24 28,422-25

  GBP

30,934-136 32,249-142

  CNY

3,4470 3,5940