Giá khí đốt tự nhiên tăng nhẹ với mức điều chỉnh 0,25% 11:03 05/08/2022

Giá khí đốt tự nhiên tăng nhẹ với mức điều chỉnh 0,25%

Giá gas hôm nay (5/8) tăng 0,25% lên 8,15 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 9/2022 vào lúc 11h (giờ Việt Nam).

Cơ quan Thông tin Năng lượng (EIA) đã báo cáo một lượng lớn hơn dự kiến ​​41 Bcf vào kho dự trữ khí đốt tự nhiên trong tuần kết thúc vào ngày 29/7, theo Natural Gas Intelligence

Con số này của EIA thậm chí còn đứng đầu so với ước tính cao nhất trước báo cáo và dường như đã giảm bớt một số lo ngại về nguồn cung, do khả năng Freeport LNG quay trở lại vào tháng 10.

Theo EIA, các kho dự trữ khu vực Trung Nam kết thúc giai đoạn không đổi ở mức 195 Bcf, trong khi các công ty không tăng thêm 4 Bcf để nâng dự trữ lên 671 Bcf. 

Tồn kho ở Trung Tây tăng 18 Bcf, trong khi tồn kho ở miền Đông tăng 17 Bcf. Mức lưu trữ trên núi đã tăng 3 Bcf và khu vực Thái Bình Dương không thay đổi trong tuần.

Việc tiêm 41 Bcf so với lần bơm 16 Bcf đầu năm. Theo EIA, mức trung bình trong 5 năm trong tuần là 35 Bcf.

Những người tham gia Enelyst đặt câu hỏi liệu sản xuất có cao hơn mức 97 Bcf/ngày được quan sát gần đây trên thị trường hay không. Đặc biệt, đã có những câu hỏi về việc liệu các nhà sản xuất Appalachia có đang tung tăng trong bối cảnh sức nóng bùng phát khắp khu vực hay không. 

Ngoài ra, một trong những chuyến tàu tại nhà ga khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) Sabine Pass đã không hoạt động hầu hết vào tuần trước. Điều này khiến cho lượng khí đốt sẵn có nhiều hơn.

Tổng lượng khí hoạt động trong kho tính đến ngày 29/7 là 2.457 Bcf, thấp hơn 268 Bcf so với mức của năm trước và thấp hơn 337 Bcf so với mức trung bình của 5 năm, EIA cho biết.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,530 -90 25,630 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,200
Vàng nhẫn 73,800 75,500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,088-30 25,4580

  AUD

16,1229 16,82023

  CAD

18,077-13 18,8611

  JPY

157-1 166-1

  EUR

26,475-21 27,9490

  CHF

27,069-4 28,24219

  GBP

30,874-7 32,21118

  CNY

3,423-6 3,572-4