Bảng giá vàng sáng 3/8: SJC giảm mạnh giá bán nhưng lại giữ nguyên giá mua – động thái thu hẹp chênh lệch giữa hai chiều mua – bán 09:33 03/08/2022

Bảng giá vàng sáng 3/8: SJC giảm mạnh giá bán nhưng lại giữ nguyên giá mua – động thái thu hẹp chênh lệch giữa hai chiều mua – bán

Tóm tắt

  • Giá bán SJC đồng loạt giảm 200.000 đồng/lượng, giá mua tại một số đơn vị đang có diễn biến đi ngang.
  • Chênh lệch mua – bán hiện biến động trong khoảng 700.000-1.000.000 đồng/lượng.
  • Tuy giảm nhưng giao dịch chiều bán hiện vẫn giữ được trên mốc 68 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h15 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 67,40 – 68,22 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 200.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Ba.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 67,40 – 68,20 triệu đồng/lượng, mua vào không thay đổi, bán ra giảm 200.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 67,15 – 68,15 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 67,40 – 68,10 triệu đồng/lượng, chiều mua giảm 100.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 200.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 67,40 – 68,20 triệu đồng/lượng, giá mua đi ngang, giá bán giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên 2/8.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 67,41– 68,18 triệu đồng/lượng, mua vào không đổi, bán ra giảm 200.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 3/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,665 125 25,770 130

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,900 85,100
Vàng nhẫn 73,250 74,950

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1140 25,4540

  AUD

16,1480 16,8350

  CAD

18,0180 18,7840

  JPY

1580 1670

  EUR

26,4820 27,9340

  CHF

26,9760 28,1230

  GBP

30,9790 32,2960

  CNY

3,4310 3,5770