Tỷ giá VND/USD 11/6: Trung tâm giảm 4 phiên liên tiếp, NHTM đồng loạt điều chỉnh tăng 10:18 11/06/2021

Tỷ giá VND/USD 11/6: Trung tâm giảm 4 phiên liên tiếp, NHTM đồng loạt điều chỉnh tăng

Hôm nay (11/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.101 VND/USD, giảm tiếp 3 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.407 VND/USD, tỷ giá trần 23.794 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng ở hầu hết các đơn vị.

Cụ thể, lúc 10h, ngày 11/6, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.820 – 23.050 VND/USD, mua vào – bán ra tăng 10 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.847 – 23.047 VND/USD, tăng 4 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.827 – 23.047 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 2 đồng so với cuối ngày 10/6.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.829 – 23.049 VND/USD, chiều mua và chiều bán đều tăng 3 đồng so với giá chốt phiên thứ Năm.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.850 – 23.060 VND/USD, mua vào và bán ra cùng đi ngang so với giá chốt chiều qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.850 – 23.045 VND/USD, điều chỉnh tăng 10 đồng giá mua – bán so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank 11/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục đi ngang chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.130 – 23.180 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 100 25,700 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,600600 84,800500
Vàng nhẫn 73,300200 75,000200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,118-19 25,458-19

  AUD

16,112-20 16,797-21

  CAD

18,0906 18,8596

  JPY

1580 1670

  EUR

26,496-14 27,949-14

  CHF

27,072-7 28,223-7

  GBP

30,881-57 32,193-59

  CNY

3,4301 3,5761