Tỷ giá VND/USD 18/5: TT tự do tiếp tục hồi phục, NHTM diễn biến trái chiều 10:28 18/05/2021

Tỷ giá VND/USD 18/5: TT tự do tiếp tục hồi phục, NHTM diễn biến trái chiều

Hôm nay (18/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.170 VND/USD, tăng 10 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.475 VND/USD, tỷ giá trần 23.865 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh không đồng nhất giữa một số đơn vị.

Cụ thể, lúc 10h10, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.910 – 23.140 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt hôm qua.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.940 – 23.140 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 1 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.930 – 23.130 VND/USD, chiều mua và bán cùng giảm 1 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.931 – 23.141 VND/USD, tăng 3 đồng giá mua và giá bán với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.940 – 23.120 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.945 – 23.135 VND/USD, mua vào tăng 5 đồng, bán ra giảm 5 đồng so với giá chốt cuối ngày 17/5.

Tỷ giá Vietcombank 18/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 20 đồng giá mua, giữ nguyên giá bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.250 – 23.300 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,615 85 25,695 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,200
Vàng nhẫn 73,800 75,500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,088-30 25,4580

  AUD

16,1229 16,82023

  CAD

18,077-13 18,8611

  JPY

157-1 166-1

  EUR

26,475-21 27,9490

  CHF

27,069-4 28,24219

  GBP

30,874-7 32,21118

  CNY

3,423-6 3,572-4