Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ 3 đồng 11:50 13/07/2020

Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ 3 đồng

Sáng nay (13/7), tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD tăng nhẹ 3 đồng. Tỷ giá USD trong các ngân hàng thương mại cùng chiều đi lên và thị trường tự do cơ bản đi ngang so với phiên trước.

Sáng nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.220 VND/USD, tăng 3 đồng.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.523 VND/USD và tỷ giá trần là 23.917 VND/USD.

Tỷ giá USD trong ngân hàng thương mại sáng nay tăng so với mức niêm yết trước.

Cụ thể, lúc 11 giờ 00, tại Vietcombank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.060 – 23.270 VND/USD, đi ngang chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại BIDV niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.090 – 23.270 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Techcombank cùng thời điểm trên niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.075 – 23.275 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Vietinbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.090 – 23.270 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Eximbank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.090 – 23.260 VND/USD, ngang giá cả chiều mua vào và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại ACB niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.090 – 23.260 VND/USD, ngang giá cả chiều mua vào và chiều bán ra so với mức niêm yết trước.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 13/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay cũng đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.180 – 23.210 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,665 125 25,770 130

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,900-100 85,100-100
Vàng nhẫn 73,250-550 74,950-550

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,11426 25,454-4

  AUD

16,14827 16,83514

  CAD

18,018-59 18,784-76

  JPY

1581 1671

  EUR

26,4827 27,934-15

  CHF

26,976-92 28,123-118

  GBP

30,979106 32,29685

  CNY

3,4317 3,5775