Tỷ giá USD tiếp tục giảm ở ngân hàng 10:53 03/06/2020

Tỷ giá USD tiếp tục giảm ở ngân hàng

Sáng nay (3/6), tỷ giá trung tâm giảm 5 đồng so với mức niêm yết trước. Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang và trong các ngân hàng thương mại giảm so với phiên trước.

Sáng nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.246 VND/USD, giảm 5 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.549 VND/USD và tỷ giá trần là 23.943 VND/USD.

Tỷ giá USD trong ngân hàng thương mại đều niêm yết giảm giá so với phiên trước.

Cụ thể, lúc 10 giờ 30, tại Vietcombank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.130 – 23.340 VND/USD, giảm 10 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại BIDV niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.165 – 23.345 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và tăng 15 đồng chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại Techcombank cùng thời điểm trên niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.142 – 23.342 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại Vietinbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.155 – 23.335 VND/USD, giảm 13 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại Eximbank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.160 – 23.330 VND/USD, ngang giá cả chiều mua vào và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại ACB niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.160 – 23.330 VND/USD, ngang giá cả chiều mua vào và chiều bán ra so với mức niêm yết chiều qua.

Tỷ giá tại Vietcombank

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giữ nguyên giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.240 – 23.280 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,540 -75 25,640 -55

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,200
Vàng nhẫn 73,800 75,500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0880 25,4580

  AUD

16,1220 16,8200

  CAD

18,0770 18,8610

  JPY

1570 1660

  EUR

26,4750 27,9490

  CHF

27,0690 28,2420

  GBP

30,8740 32,2110

  CNY

3,4230 3,5720