Đầu tháng 6, tỷ giá USD/VND đồng loạt giảm 12:13 01/06/2020

Đầu tháng 6, tỷ giá USD/VND đồng loạt giảm

Sáng nay (1/6), tỷ giá trung tâm giảm 5 đồng so với mức niêm yết trước. Tỷ giá USD trong các ngân hàng thương mại và tự do cũng đi theo xu hướng giảm, phần nào phản ánh thực trạng cung – cầu ngoại tệ.

Sáng nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.256 VND/USD, giảm 5 đồng so với mức công bố hôm thứ Bảy 30/5.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.558 VND/USD và tỷ giá trần là 23.953 VND/USD.

Sáng nay, tỷ giá USD trong các ngân hàng thương mại tăng khá mạnh so với phiên trước.

Cụ thể, lúc 11h53 giờ, tại BIDV niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.170 – 23.350 VND/USD, giảm 20 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chốt phiên thứ Bảy 30/5.

Tại Techcombank cùng thời điểm trên niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.156 – 23.356 VND/USD, điều chỉnh giảm 19 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chốt phiên thứ Bảy 30/5.

Tại Vietinbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.158 – 23.348 VND/USD, giảm 13 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chốt phiên thứ Bảy 30/5.

Tại Eximbank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.170 – 23.350 VND/USD, giữ nguyên chiều mua vào và chiều bán so với mức niêm yết cuối phiên thứ Bảy.

Tại ACB niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.170 – 23.340 VND/USD, giảm 20 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chốt phiên thứ Bảy 30/5.

Thị trường tự do

Sáng nay, tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 30 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.250 – 23.290 VND/USD.

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,650 0 25,740 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 88,500-500 90,500-500
Vàng nhẫn 75,550-200 77,250-200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,2334 25,4634

  AUD

16,545-74 17,244-75

  CAD

18,203-28 18,972-26

  JPY

158-1 167-1

  EUR

26,928-37 28,397-35

  CHF

27,242-51 28,392-49

  GBP

31,51617 32,84623

  CNY

3,446-5 3,592-5