Giá vàng ngày 13-04-2024
|
(ĐVT : 1,000)
|
Mua vào
|
Bán ra
|
SJC Hồ Chí Minh
|
SJC HCM 1-10L
|
80,600-1,900
|
83,100-1,400
|
Nhẫn 9999 1c->5c
|
74,300-1,050
|
76,200-950
|
Vàng nữ trang 9999
|
74,200-950
|
75,500-950
|
Vàng nữ trang 24K
|
72,752-941
|
74,752-941
|
Vàng nữ trang 18K
|
54,281-712
|
56,781-712
|
Vàng nữ trang 14K
|
41,671-554
|
44,171-554
|
Vàng nữ trang 10K
|
29,137-396
|
31,637-396
|
SJC Các Tỉnh Thành Phố
|
SJC Hà Nội
|
81,8000
|
83,8200
|
SJC Đà Nẵng
|
81,8000
|
83,8200
|
|
SJC Nha Trang
|
81,8000
|
83,8200
|
SJC Cà Mau
|
81,8000
|
83,8200
|
SJC Huế
|
81,7700
|
83,8200
|
SJC Miền Tây
|
81,8000
|
83,8000
|
SJC Quãng Ngãi
|
81,8000
|
83,8000
|
SJC Biên Hòa
|
81,8000
|
83,8000
|
SJC Bạc Liêu
|
81,8000
|
83,8200
|
SJC Hạ Long
|
81,7800
|
83,8200
|
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn
|
DOJI HCM
|
80,600-2,200
|
83,200-1,600
|
DOJI HN
|
80,600-2,200
|
83,100-1,700
|
PNJ HCM
|
80,600-1,900
|
83,100-1,400
|
PNJ Hà Nội
|
80,600-1,900
|
83,100-1,400
|
Phú Qúy SJC
|
80,700-1,900
|
82,900-1,600
|
Bảo Tín Minh Châu
|
80,800-1,900
|
82,900-1,600
|
Mi Hồng
|
81,300-700
|
82,800-700
|
Giá Vàng SJC Ngân Hàng
|
EXIMBANK
|
82,2000
|
83,9000
|
TPBANK GOLD
|
80,600-2,200
|
83,100-1,700
|
Giá vàng thế giới không có giao dịch vào ngày thứ bảy.