Tỷ giá VND/USD phiên 9/5: Trung tâm tăng 16 đồng, TT tự do giảm mạnh 14:30 09/05/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 9/5: Trung tâm tăng 16 đồng, TT tự do giảm mạnh

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 16 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại đồng loạt tăng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giảm cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (9/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.265 VND/USD, tăng 16 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.052 VND/USD, tỷ giá trần là 25.478 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 14h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.148 – 25.478 VND/USD, tăng 17 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên 8/5.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.178 – 25.478 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 17 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.212 – 25.478 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và 17 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.226 – 25.478 VND/USD, giá mua tăng 81 đồng, giá bán tăng 17 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.120 – 25.477 VND/USD, mua vào đi ngang, bán ra tăng 17 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.210 – 25.478 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua, 17 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Tư.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 50 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.650 – 25.730 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,640 -110 25,730 -90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 88,600900 90,600200
Vàng nhẫn 75,700100 77,400200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,2299 25,4599

  AUD

16,62077 17,31973

  CAD

18,23119 18,99811

  JPY

1580 1680

  EUR

26,96522 28,43211

  CHF

27,293-45 28,440-59

  GBP

31,49992 32,82381

  CNY

3,451-2 3,596-4