Tỷ giá VND/USD phiên 7/5: Trung tâm giảm nhẹ, TT tự do mất 20 đồng 14:10 07/05/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 7/5: Trung tâm giảm nhẹ, TT tự do mất 20 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 2 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại biến động mạnh tại một số đơn vị.
  • USD tự do giảm 20 đồng.

Nội dung

Hôm nay (7/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.243 VND/USD, giảm 2 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.031 VND/USD, tỷ giá trần là 25.455 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.125 – 25.455 VND/USD, giảm 2 đồng giá mua và bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.155 – 25.455 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 2 đồng so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.182 – 25.455 VND/USD, giá mua tăng 30 đồng, giá bán giảm 2 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.199 – 25.455 VND/USD, tăng 104 đồng chiều mua, giảm 2 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.110 – 25.454 VND/USD, mua vào đi ngang, bán ra giảm 2 đồng so với chốt phiên 6/5.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.160 – 25.455 VND/USD, giá mua giảm 31 đồng, giá bán giảm 2 đồng so với chốt phiên đầu tuần.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 10 đồng chiều mua, 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.700 – 25.770 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,640 -110 25,730 -90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 87,700 90,400
Vàng nhẫn 75,600 77,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,2200 25,4500

  AUD

16,5430 17,2460

  CAD

18,2130 18,9870

  JPY

1580 1680

  EUR

26,9430 28,4200

  CHF

27,3380 28,5000

  GBP

31,4070 32,7420

  CNY

3,4530 3,6000