Tỷ giá VND/USD phiên 25/4: USD tự do mua vào tăng vọt, NHTM và tỷ giá trung tâm tiếp đà giảm 14:05 25/04/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 25/4: USD tự do mua vào tăng vọt, NHTM và tỷ giá trung tâm tiếp đà giảm

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 10 đồng – phiên giảm thứ 2 liên tiếp.
  • Ngân hàng thương mại giảm 10-90 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng 100 đồng giá mua vào.

Nội dung

Hôm nay (25/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.264 VND/USD, giảm 10 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.051 VND/USD, tỷ giá trần là 25.477 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.137 – 25.477 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.177 – 25.477 VND/USD, giảm 10 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.102 – 25.477 VND/USD, giá mua giảm 90 đồng, giá bán giảm 10 đồng so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.121 – 25.431 VND/USD, mua vào giảm 14 đồng, bán ra giảm 56 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.080 – 25.476 VND/USD, giảm 40 đồng giá mua, 11 đồng giá bán so với chốt phiên 24/4.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.190 – 25.477 VND/USD, mua vào và bán ra giảm lần lượt 49 đồng và 10 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 100 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.620 – 25.700 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,710 45 25,790 20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,500 85,900100
Vàng nhẫn 73,100 74,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1174 25,4574

  AUD

16,35464 17,05067

  CAD

18,090-45 18,859-47

  JPY

1610 1700

  EUR

26,62546 28,08548

  CHF

27,34199 28,504103

  GBP

31,046-20 32,365-20

  CNY

3,436-3 3,583-3