Tỷ giá VND/USD 16/4: Trung tâm tăng 45 đồng, TT tự do đạt 25.600, NHTM kịch trần 13:20 16/04/2024

Tỷ giá VND/USD 16/4: Trung tâm tăng 45 đồng, TT tự do đạt 25.600, NHTM kịch trần

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 45 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng 40-100 đồng/USD.
  • Thị trường tự do đẩy giá bán lên mốc 25.600 đồng.

Nội dung

Hôm nay (16/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.141 VND/USD, tăng 45 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.934 VND/USD, tỷ giá trần là 25.348 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.978 – 25.348 VND/USD, tăng 48 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên 15/4.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.036 – 25.346 VND/USD, tăng 47 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.092 – 25.348 VND/USD, mua vào tăng 95 đồng, bán ra tăng 48 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.025 – 25.348 VND/USD, tăng 90 đồng giá mua và 47 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.000 – 25.340 VND/USD, mua vào và bán ra tăng lần lượt là 100 đồng và 40 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.069 – 25.348 VND/USD, giá mua tăng 94 đồng, giá bán tăng 49 đồng so với chốt phiên đầu tuần.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua, 50 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.470 – 25.600 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,540 -75 25,640 -55

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,200
Vàng nhẫn 73,800 75,500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0880 25,4580

  AUD

16,1220 16,8200

  CAD

18,0770 18,8610

  JPY

1570 1660

  EUR

26,4750 27,9490

  CHF

27,0690 28,2420

  GBP

30,8740 32,2110

  CNY

3,4230 3,5720