Tỷ giá VND/USD 15/4: Tăng gần 100 đồng/USD, NHTM leo lên sát mốc 25.300 13:05 15/04/2024

Tỷ giá VND/USD 15/4: Tăng gần 100 đồng/USD, NHTM leo lên sát mốc 25.300

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 14 đồng.
  • Ngân hàng thương mại tăng mạnh 50-85 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng giá chiều bán ra.

Nội dung

Hôm nay (15/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.096 VND/USD, tăng 14 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.891 VND/USD, tỷ giá trần là 25.301 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.860 – 25.230 VND/USD, tăng 50 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.920 – 25.230 VND/USD, giá mua – bán đều tăng 80 đồng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.922 – 25.270 VND/USD, mua vào tăng 75 đồng, bán ra tăng 85 đồng so với cuối tuần qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.850 – 25.270 VND/USD, tăng 82 đồng cả chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.860 – 25.250 VND/USD, tăng 80 đồng mua và và bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.946 – 25.295 VND/USD, giá mua tăng 81 đồng, giá bán tăng 60 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do ngang giá chiều mua, tăng 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.450 – 25.550 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,750 0 25,820 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 87,500-200 90,000-200
Vàng nhẫn 75,350350 77,050350

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,122-30 25,452-30

  AUD

16,607164 17,313185

  CAD

18,21436 18,98852

  JPY

1602 1703

  EUR

26,952122 28,430151

  CHF

27,530160 28,700189

  GBP

31,422191 32,757225

  CNY

3,446-1 3,5931