Tỷ giá VND/USD 28/3: TT tự do giảm gần 100 đồng/USD, tỷ giá trung tâm trở lại mốc 24.000 đồng 13:27 28/03/2024

Tỷ giá VND/USD 28/3: TT tự do giảm gần 100 đồng/USD, tỷ giá trung tâm trở lại mốc 24.000 đồng

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 5 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng 6-30 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giảm gần 100 đồng chiều bán ra.

Nội dung

Hôm nay (28/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.003 VND/USD, tăng 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.803 VND/USD, tỷ giá trần là 25.203 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.600 – 24.970 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên 27/3.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.645 – 24.955 VND/USD, giá mua và bán tăng 10 đồng so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.638 – 24.980 VND/USD, mua vào tăng 10 đồng, bán ra tăng 6 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.566 – 24.986 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 21 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.580 – 24.970 VND/USD, tăng 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.637 – 25.023 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 35 đồng chiều mua và 85 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.415 – 25.495 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,615 85 25,695 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,200
Vàng nhẫn 73,800 75,500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,088-30 25,4580

  AUD

16,1229 16,82023

  CAD

18,077-13 18,8611

  JPY

157-1 166-1

  EUR

26,475-21 27,9490

  CHF

27,069-4 28,24219

  GBP

30,874-7 32,21118

  CNY

3,423-6 3,572-4