Tỷ giá VND/USD 15/3: Trung tâm tăng 12 đồng, NHTM và TT tự do cũng đua nhau khởi sắc 12:52 15/03/2024

Tỷ giá VND/USD 15/3: Trung tâm tăng 12 đồng, NHTM và TT tự do cũng đua nhau khởi sắc

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 12 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng mạnh 24-43 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng 120 đồng chiều mua và bán.

Nội dung

Hôm nay (15/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.979 VND/USD, tăng 12 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.780 VND/USD, tỷ giá trần là 25.178 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.540 – 24.910 VND/USD, tăng 40 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.580 – 24.890 VND/USD, tăng 35 đồng mua vào – bán ra so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.556 – 24.899 VND/USD, tăng 26 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.483 – 24.903 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 43 đồng so với chốt phiên 14/3.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.500 – 24.890 VND/USD, tăng 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.581 – 24.988 VND/USD, mua vào và bán ra đều tăng 24 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 120 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.480 – 25.560 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,640 -110 25,730 -90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 88,8001,100 90,800400
Vàng nhẫn 75,800200 77,500300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,2299 25,4599

  AUD

16,62077 17,31973

  CAD

18,23119 18,99811

  JPY

1580 1680

  EUR

26,96522 28,43211

  CHF

27,293-45 28,440-59

  GBP

31,49992 32,82381

  CNY

3,451-2 3,596-4