Tỷ giá VND/USD 7/3: Đồng USD đua nhau mất giá 12:23 07/03/2023

Tỷ giá VND/USD 7/3: Đồng USD đua nhau mất giá

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tiếp đà giảm 3 đồng/USD.
  • NHTM giảm với biên độ 7-24 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giữ ổn định giá mua, giảm 20 đồng giá bán.

Nội dung

Hôm nay (6/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.633 VND/USD, giảm 1 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.451 VND/USD, tỷ giá trần 24.815 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.480– 23.850 VND/USD, giảm 20 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.508 – 23.808 VND/USD, giảm 7 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.475 – 23.822 VND/USD, giảm 10 đồng giá mua và 13 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Hai.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.462 – 23.822 VND/USD, mua vào tăng 27 đồng, bán ra giảm 43 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.410 – 23.790 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 20 đồng so với chốt phiên 6/2.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.481 – 23.835 VND/USD, giảm 24 đồng chiều mua và 16 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank ngày 7/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua, giảm 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.720 – 23.800 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,750 0 25,820 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 87,400-100 89,900-100
Vàng nhẫn 75,100-250 76,800-250

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,120-2 25,450-2

  AUD

16,548-59 17,251-62

  CAD

18,210-4 18,984-5

  JPY

159-1 168-2

  EUR

26,933-19 28,410-20

  CHF

27,356-174 28,519-181

  GBP

31,392-30 32,726-31

  CNY

3,4537 3,6018