Tỷ giá VND/USD 30/11: Tỷ giá liên ngân hàng biến động mạnh, giao dịch vượt mốc 22.800 VND/USD 10:53 30/11/2021

Tỷ giá VND/USD 30/11: Tỷ giá liên ngân hàng biến động mạnh, giao dịch vượt mốc 22.800 VND/USD

Hôm nay (30/11) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.139 VND/USD, giảm tiếp 4 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.445 VND/USD, tỷ giá trần 23.833 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng mạnh.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.570 – 22.800 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.610 – 22.810 VND/USD, giá mua và bán tăng 15 đồng so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.580 – 22.810 VND/USD, tăng 17 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.594 – 22.814 VND/USD, tăng 24 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.600 – 22.780 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 10 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.600 – 22.800 VND/USD, điều chỉnh tăng 5 đồng chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Hai.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 30/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.480 – 23.540 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,750 80 25,820 70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 86,000-1,500 89,000-1,000
Vàng nhẫn 74,600-50 76,300-50

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1523 25,4823

  AUD

16,38750 17,08352

  CAD

18,14724 18,91925

  JPY

1580 1670

  EUR

26,75047 28,21650

  CHF

27,311-45 28,472-47

  GBP

31,14197 32,465101

  CNY

3,4461 3,5931