Tỷ giá VND/USD 17/9: Trung tâm và TT tự do cùng chiều tăng, NHTM ảm đạm 10:28 17/09/2021

Tỷ giá VND/USD 17/9: Trung tâm và TT tự do cùng chiều tăng, NHTM ảm đạm

Hôm nay (17/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.119 VND/USD, tăng 9 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.425 VND/USD, tỷ giá trần 23.813 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.

Cập nhật lúc 10h, ngày 17/9, tỷ giá ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mốc 22.630 – 22.860 VND/USD, mua vào – bán ra không đổi so với giá chốt chiều thứ Năm.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.655 – 22.855 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 16/9.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.642 – 22.852 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mốc 22.642 – 22.862 VND/USD, tăng 7 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.660 – 22.840 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, giá mua – bán đứng nguyên so với chốt phiên thứ Năm.

Tỷ giá Vietcombank sáng 17/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 15 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.060 – 23.230 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,670 -50 25,750 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 86,000-1,500 89,000-1,000
Vàng nhẫn 74,600-50 76,300-50

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1523 25,4823

  AUD

16,38750 17,08352

  CAD

18,14724 18,91925

  JPY

1580 1670

  EUR

26,75047 28,21650

  CHF

27,311-45 28,472-47

  GBP

31,14197 32,465101

  CNY

3,4461 3,5931