Tỷ giá VND/USD 19/7: Điều chỉnh tăng tại một số NHTM 10:18 19/07/2021

Tỷ giá VND/USD 19/7: Điều chỉnh tăng tại một số NHTM

Hôm nay (19/7) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.195 VND/USD, tăng 3 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.499 VND/USD, tỷ giá trần 23.891 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động ở một số đơn vị.

Cụ thể, lúc 10h, ngày 19/7, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.880 – 23.110 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.910 – 23.110 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.898 – 23.110 VND/USD, giá mua tăng 8 đồng, giá bán tăng 5 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.904 – 23.124 VND/USD, chiều mua và bán cùng tăng 14 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng tại mốc 22.910 – 23.090 VND/USD, mua vào – bán ra đi ngang so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.910 – 23.110 VND/USD, giá mua giảm 5 đồng, giá bán tăng 5 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá Vietcombank sáng 19/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay ngang giá chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.240 – 23.290 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,650 10 25,730 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 89,0001,300 91,000600
Vàng nhẫn 75,750150 77,450250

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,2299 25,4599

  AUD

16,62077 17,31973

  CAD

18,23119 18,99811

  JPY

1580 1680

  EUR

26,96522 28,43211

  CHF

27,293-45 28,440-59

  GBP

31,49992 32,82381

  CNY

3,451-2 3,596-4