PT vàng: Hỗ trợ ban đầu của (XAU/USD) tại 1760$ trước nguy cơ giá giảm về 1740$ 14:28 03/05/2021

PT vàng: Hỗ trợ ban đầu của (XAU/USD) tại 1760$ trước nguy cơ giá giảm về 1740$

Vàng đã chấm dứt chuỗi 3 tuần tăng giá trước đó khi kim loại quý kết thúc tuần 26-30/4 bằng đà giảm, với giá kết thúc tuần qua dưới ngưỡng 1770$. Theo nhà phân tích Eren Sengezer của FxStreet, giá vàng có nguy cơ kiểm tra lại hỗ trợ mạnh 1760$.

Theo chuyên gia phân tích nhận định:

Cục Thống kê Lao động Hoa Kỳ sẽ công bố số liệu Bảng lương Phi nông nghiệp (NFP) tháng 4 vào thứ Sáu 7/5. Các nhà đầu tư kỳ vọng NFP sẽ cho thấy 925.000 việc làm được tạo ra trong tháng trước. Lạm phát tiền lương, được đo bằng Thu nhập trung bình hàng giờ, sẽ là một chi tiết quan trọng trong báo cáo việc làm của Hoa Kỳ.

Phản ứng của lợi tức trái phiếu Chính phủ Hoa Kỳ đối với thay đổi kỳ vọng lạm phát có thể sẽ tiếp tục tác động đến hành động giá của vàng (XAU/USD). 1,75% được coi là mức kháng cự rất mạnh đối với lợi suất trái phiếu 10 năm của Mỹ và việc vượt quá mức đó có thể kích hoạt xu hướng giảm mạnh của giá vàng. Mặt khác, vàng (XAU/USD) có thể nhắm mục tiêu 1800$ một lần nữa trong trường hợp lợi suất trái phiếu đi xuống.

Hỗ trợ ban đầu của vàng nằm ở ngưỡng 1760$ (SMA 20 ngày) trước khi thị trường về 1740$ (mức 50 ngày SMA, đồng thời là Fibonacci thoái lui 23,6% của xu hướng giảm từ tháng 1 đến tháng 3). Nếu vàng đóng cửa hàng ngày dưới ngưỡng 1740$, đà giảm có thể mạnh lên và đẩy giá tụt xuống 1720$ (mức tĩnh).

Kháng cự ban đầu của vàng nằm ở 1785$ (mức thoái lui Fibonacci 38,2%) trước khi thị trường tiếp cận khu vực 1800$ (mức tâm lý/SMA 100 ngày (đường tăng dần)) và sau đó là 1820$ (mức thoái lui Fibonacci 50%).

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,540 -75 25,640 -55

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,200
Vàng nhẫn 73,800 75,500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0880 25,4580

  AUD

16,1220 16,8200

  CAD

18,0770 18,8610

  JPY

1570 1660

  EUR

26,4750 27,9490

  CHF

27,0690 28,2420

  GBP

30,8740 32,2110

  CNY

3,4230 3,5720