Tỷ giá VND/USD 6/4: Tỷ giá USD tại các NHTM đồng loạt đi lên 10:47 06/04/2021

Tỷ giá VND/USD 6/4: Tỷ giá USD tại các NHTM đồng loạt đi lên

Hôm nay (6/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.237 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.540 VND/USD, tỷ giá trần 23.934 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt tăng.

Cụ thể, lúc 10h ngày 6/4, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.970 – 23.180 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua và bán so với niêm yết cuối ngày hôm trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.985 – 23.185 VND/USD, tăng 5 đồng cả chiều mua và chiều bán so với chốt phiên chiều qua.

Tại Techcombank, giá mua – bán niêm yết ở mức 22.984 – 23.184 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 5 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.941 – 23.191 VND/USD, tăng 6 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.990 – 23.170 VND/USD, giá mua và bán đều tăng 10 đồng so với niêm yết cuối ngày 5/4.

Tại Maritimebank, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 23.005 – 23.175 VND/USD, mua vào tăng 20 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với giá chốt chiều thứ Hai.

Tỷ giá Vietcombank ngày 6/4

Thị trường tự do

Sau khi tăng mạnh trong phiên hôm qua, tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đã chững lại. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.800 – 23.850 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Vàng hết thời? Vàng hết thời? 09:00 AM 05/04

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,750 0 25,820 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 87,5001,500 90,0001,000
Vàng nhẫn 74,900300 76,600300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1520 25,4820

  AUD

16,44356 17,12845

  CAD

18,17831 18,93618

  JPY

1580 1670

  EUR

26,83080 28,27862

  CHF

27,37059 28,51139

  GBP

31,23189 32,53267

  CNY

3,4481 3,592-2