Tỷ giá VND/USD phiên 24/4: Giảm trên diện rộng 14:55 24/04/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 24/4: Giảm trên diện rộng

(giavangsjc) – Audio

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ sau gần chục phiên tăng liên tục.
  • Giá bán trong ngân hàng đồng loạt giảm 1 đồng/USD.
  • Thị trường tự do lao dốc mạnh.

Nội dung

Hôm nay (24/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.274 VND/USD, giảm 1 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.060 VND/USD, tỷ giá trần là 25.488 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 14h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.147 – 25.487 VND/USD, giảm 1 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên 23/4.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.187 – 25.487 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 1 đồng so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.197 – 25.487 VND/USD, giảm 30 đồng chiều mua, 1 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.180 – 25.487 VND/USD, mua vào tăng 10 đồng, bán ra giảm 1 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.160 – 25.487 VND/USD, ngang giá chiều mau, giảm 1 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.339 – 25.487 VND/USD, giá mua đi ngang, giá bán giảm 1 đồng so với cuối ngày 23/4.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 210 đồng chiều mua và 130 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.520 – 25.700 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,710 45 25,790 20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,800300 86,000100
Vàng nhẫn 73,200100 74,900100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1170 25,4570

  AUD

16,38227 17,07828

  CAD

18,0965 18,8656

  JPY

1610 1700

  EUR

26,65025 28,11126

  CHF

27,3443 28,5073

  GBP

31,07327 32,39428

  CNY

3,4360 3,5830