Cập nhật lúc 16h30, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 61,50 – 62,12 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua và 150.000 đồng/lượng chiều bán so với phiên sáng nay.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 61,50 – 62,05 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua, tăng 210.000 đồng/lượng chiều bán so với giá mở cửa cùng ngày.
Vàng SJC trên hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,55 – 62,05 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 170.000 đồng/lượng, bán ra tăng 200.000 đồng/lượng so với giao dịch phiên sáng.
Vàng DOJI trên thị trường Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,40 – 62,05 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng giá mua và 200.000 đồng/lượng giá bán so với thời điểm 9h sáng.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,42 – 54,07 triệu đồng/lượng, tăng 340.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá mở cửa cùng ngày.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,15 – 53,85 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với 9h sáng nay.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,35 – 54,05 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng chiều mua và 350.000 đồng/lượng chiều bán so với niêm yết 9h sáng nay.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,35 – 54,05 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 450.000 đồng/lượng so với giá mở cửa.
Thị trường thế giới
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch quanh mốc 1.842,87 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank (22.810 VND/USD), vàng thế giới giao dịch tại 50,68 triệu đồng/lượng (chưa bao gồm thuế, phí). Chênh lệch giữa hai thị trường đứng ở ngưỡng 11,4 triệu đồng/lượng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,540 -75 | 25,640 -55 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Vàng nhẫn | 73,800 | 75,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0880 | 25,4580 |
AUD |
16,1220 | 16,8200 |
CAD |
18,0770 | 18,8610 |
JPY |
1570 | 1660 |
EUR |
26,4750 | 27,9490 |
CHF |
27,0690 | 28,2420 |
GBP |
30,8740 | 32,2110 |
CNY |
3,4230 | 3,5720 |