Nhật kí trading vàng 24/1: Chu kì tăng giá mới, mục tiêu 1846$ gần nhất 15:47 24/01/2022

Nhật kí trading vàng 24/1: Chu kì tăng giá mới, mục tiêu 1846$ gần nhất

Thị trường vàng sau một tuần tăng giá tốt đang tiếp tục cho thấy sức mạnh của mình trong phiên đầu tuần. Nhà đầu tư hiện đang chờ đợi phản ứng của thị trường chứng khoán và tiền kĩ thuật số trước thềm cuộc họp chính sách của Ngân hàng trung ương Mỹ.

Vàng (XAU/USD) đang củng cố đà tăng quanh phạm vi 1840,00$. Diễn biến tích cực của vàng hiện tại khá tương đồng với đợt tích lũy của vàng quanh mốc 1810$ những tuần trước.

Rõ ràng, trong ngắn hạn, đường xu hướng giảm từ mức cao tương đối tại 1847,80$ (A) đã bị phá vỡ. Vàng có lợi thế khá tích cực về mặt kĩ thuật.

Tuy nhiên, vàng cần có một thông tin hỗ trợ đắc lực hoặc một cú bứt phá mạnh để khẳng định triển vọng tăng giá.

Giá hiện đang nằm trên đường tăng, là một phần của cấu trúc đường song song dài hạn tại mức giá 1836,35$. Nếu thủng mốc 1836$, có khả năng thị trường tìm lại mức hỗ trợ 1832,09$ đầu tiên và sau đó là 1827,94$ nếu áp lực bán mạnh lên.

Trên mức giá hiện tại, thị trường gặp kháng cự tại 1842,80$ và 1846,85$.

Chỉ báo Phân kỳ Hội tụ Trung bình Động (MACD) trên biểu đồ phạm vi hàng giờ cho thấy các đường trung bình động hàm mũ vượt lên phía trên.

Chúng tôi nhận định giá vàng tăng trong ngắn hạn miễn là giá duy trì trên 1836,26$, với mục tiêu chính là 1846,35$. Nếu thành công, thị trường chạm tới 1849,79$ và 1855,31$.

Kịch bản tăng giá ngắn hạn tiềm ẩn rủi ro giảm giá – được biểu thị bằng đồ thị bằng cấu trúc chỉ báo MACD – và sẽ bị hủy bỏ nếu giá vàng trên khung thời gian hàng giờ đóng phiên dưới mức hỗ trợ 1836,26$.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,380 -35 25,460 -35

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,000 81,000
Vàng 9999 69,200700 70,450700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,60020 24,97020

  AUD

15,72868 16,39871

  CAD

17,83996 18,598100

  JPY

1590 1680

  EUR

26,0202 27,4482

  CHF

26,805128 27,945134

  GBP

30,49099 31,788104

  CNY

3,3625 3,5065