Tỷ giá VND/USD 26/3: Trung tâm giảm mạnh khỏi mốc 24.000 đồng, TT tự do đạt 25.600 12:53 26/03/2024

Tỷ giá VND/USD 26/3: Trung tâm giảm mạnh khỏi mốc 24.000 đồng, TT tự do đạt 25.600

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 21 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng khoảng 10-20 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng 10 đồng chiều mua và bán.

Nội dung

Hôm nay (26/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.994 VND/USD, giảm 21 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.794 VND/USD, tỷ giá trần là 25.194 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.580 – 24.950 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua và bán so với giá đóng cửa ngày 25/3.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.630 – 24.940 VND/USD, tăng 15 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.608 – 24.952 VND/USD, mua vào tăng 12 đồng, bán ra tăng 14 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.531 – 24.951 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 16 đồng so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.540 – 24.930 VND/USD, tăng 10 đồng mua vào và bán ra so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.610 – 25.000 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 10 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.500 – 25.600 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,615 85 25,695 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,200
Vàng nhẫn 73,800 75,500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,088-30 25,4580

  AUD

16,1229 16,82023

  CAD

18,077-13 18,8611

  JPY

157-1 166-1

  EUR

26,475-21 27,9490

  CHF

27,069-4 28,24219

  GBP

30,874-7 32,21118

  CNY

3,423-6 3,572-4