Giá vàng ngày 25-03-2023
|
(ĐVT : 1,000)
|
Mua vào
|
Bán ra
|
SJC Hồ Chí Minh
|
SJC HCM 1-10L
|
66,6000
|
67,300-200
|
Nhẫn 9999 1c->5c
|
54,800-300
|
55,850-300
|
Vàng nữ trang 9999
|
54,650-300
|
55,450-300
|
Vàng nữ trang 24K
|
53,601-297
|
54,901-297
|
Vàng nữ trang 18K
|
39,742-225
|
41,742-225
|
Vàng nữ trang 14K
|
30,481-175
|
32,481-175
|
Vàng nữ trang 10K
|
21,275-125
|
23,275-125
|
SJC Các Tỉnh Thành Phố
|
SJC Hà Nội
|
66,6000
|
67,320-200
|
SJC Đà Nẵng
|
66,6000
|
67,320-200
|
|
SJC Nha Trang
|
66,6000
|
67,320-200
|
SJC Cà Mau
|
66,6000
|
67,320-200
|
SJC Bình Phước
|
66,0800
|
66,8200
|
SJC Huế
|
66,5700
|
66,8300
|
SJC Biên Hòa
|
66,600500
|
67,300-220
|
SJC Miền Tây
|
66,65050
|
67,320-180
|
SJC Quãng Ngãi
|
66,6000
|
67,300-200
|
SJC Long Xuyên
|
66,6000
|
67,300-200
|
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn
|
DOJI HCM
|
66,700100
|
67,300100
|
DOJI HN
|
66,5500
|
67,2500
|
PNJ HCM
|
66,5500
|
67,2500
|
PNJ Hà Nội
|
66,5500
|
67,2500
|
Phú Qúy SJC
|
66,6000
|
67,3000
|
Bảo Tín Minh Châu
|
66,650-30
|
67,2900
|
Mi Hồng
|
66,600100
|
67,200100
|
Giá Vàng SJC Ngân Hàng
|
EXIMBANK
|
66,7000
|
67,2000
|
SCB
|
65,9000
|
67,5000
|
TPBANK GOLD
|
66,5500
|
67,2500
|
Giá vàng thế giới không có giao dịch vào ngày thứ bảy.