Giá vàng ngày 24-07-2021
|
(ĐVT : 1,000)
|
Mua vào
|
Bán ra
|
SJC Hồ Chí Minh
|
SJC HCM 1-10L
|
56,800-50
|
57,450-50
|
Nhẫn 9999 1c->5c
|
51,000-100
|
51,700-100
|
Vàng nữ trang 9999
|
50,700-100
|
51,400-100
|
Vàng nữ trang 24K
|
49,891-99
|
50,891-99
|
Vàng nữ trang 18K
|
36,704-75
|
38,704-75
|
Vàng nữ trang 14K
|
28,119-59
|
30,119-59
|
Vàng nữ trang 10K
|
19,586-42
|
21,586-42
|
SJC Các Tỉnh Thành Phố
|
SJC Hà Nội
|
56,800-50
|
57,470-50
|
SJC Đà Nẵng
|
56,800-50
|
57,470-50
|
|
SJC Nha Trang
|
56,800-50
|
57,470-50
|
SJC Cà Mau
|
56,800-50
|
57,470-50
|
SJC Huế
|
39,2600
|
39,5200
|
SJC Miền Tây
|
56,780-50
|
57,470-50
|
SJC Quãng Ngãi
|
56,770-50
|
57,480-50
|
SJC Biên Hòa
|
56,800-50
|
57,450-50
|
SJC Bạc Liêu
|
56,800-50
|
57,450-50
|
SJC Hạ Long
|
47,7700
|
48,2000
|
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn
|
DOJI HCM
|
56,80050
|
57,55050
|
DOJI HN
|
56,8000
|
57,5500
|
PNJ HCM
|
56,8500
|
57,5000
|
PNJ Hà Nội
|
56,9500
|
57,700100
|
Phú Qúy SJC
|
57,0000
|
57,700100
|
Bảo Tín Minh Châu
|
56,3500
|
56,8000
|
Mi Hồng
|
55,4800
|
55,7000
|
Giá Vàng SJC Ngân Hàng
|
EXIMBANK
|
56,9500
|
57,5000
|
TPBANK GOLD
|
56,8000
|
57,5500
|
Giá vàng thế giới không có giao dịch vào ngày thứ bảy.