Giá vàng ngày 18-09-2021
|
(ĐVT : 1,000)
|
Mua vào
|
Bán ra
|
SJC Hồ Chí Minh
|
SJC HCM 1-10L
|
56,0000
|
56,6500
|
Nhẫn 9999 1c->5c
|
50,2000
|
51,1000
|
Vàng nữ trang 9999
|
49,8000
|
50,8000
|
Vàng nữ trang 24K
|
48,9970
|
50,2970
|
Vàng nữ trang 18K
|
36,2540
|
38,2540
|
Vàng nữ trang 14K
|
27,7690
|
29,7690
|
Vàng nữ trang 10K
|
19,3360
|
21,3360
|
SJC Các Tỉnh Thành Phố
|
SJC Hà Nội
|
56,0000
|
56,6700
|
SJC Đà Nẵng
|
56,0000
|
56,6700
|
|
SJC Nha Trang
|
56,0000
|
56,6700
|
SJC Cà Mau
|
56,0000
|
56,6700
|
SJC Huế
|
39,2600
|
39,5200
|
SJC Miền Tây
|
55,9800
|
56,6700
|
SJC Quãng Ngãi
|
55,9700
|
56,6800
|
SJC Biên Hòa
|
56,0000
|
56,6500
|
SJC Bạc Liêu
|
56,0000
|
56,6500
|
SJC Hạ Long
|
47,7700
|
48,2000
|
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn
|
DOJI HCM
|
56,4000
|
57,6000
|
DOJI HN
|
56,4000
|
57,6000
|
PNJ HCM
|
56,200-400
|
57,200-100
|
PNJ Hà Nội
|
56,250-350
|
57,500-150
|
Phú Qúy SJC
|
56,2500
|
57,2500
|
Bảo Tín Minh Châu
|
56,9000
|
57,5200
|
Mi Hồng
|
56,9500
|
57,2500
|
Giá Vàng SJC Ngân Hàng
|
EXIMBANK
|
56,0000
|
56,6500
|
TPBANK GOLD
|
56,4000
|
57,6000
|
Giá vàng thế giới không có giao dịch vào ngày thứ bảy.