Giá vàng ngày 18-06-2022
|
(ĐVT : 1,000)
|
Mua vào
|
Bán ra
|
SJC Hồ Chí Minh
|
SJC HCM 1-10L
|
67,850-100
|
68,650-100
|
Nhẫn 9999 1c->5c
|
53,900-150
|
54,850-150
|
Vàng nữ trang 9999
|
53,750-150
|
54,450-150
|
Vàng nữ trang 24K
|
52,611-148
|
53,911-148
|
Vàng nữ trang 18K
|
38,992-112
|
40,992-112
|
Vàng nữ trang 14K
|
29,898-87
|
31,898-87
|
Vàng nữ trang 10K
|
20,858-62
|
22,858-62
|
SJC Các Tỉnh Thành Phố
|
SJC Hà Nội
|
67,850-100
|
68,670-100
|
SJC Đà Nẵng
|
67,850-100
|
68,670-100
|
|
SJC Nha Trang
|
67,850-100
|
68,670-100
|
SJC Cà Mau
|
67,850-100
|
68,670-100
|
SJC Bình Phước
|
67,830-100
|
68,670-100
|
SJC Huế
|
67,820-100
|
68,680-100
|
SJC Biên Hòa
|
67,850-100
|
68,650-100
|
SJC Miền Tây
|
67,850-100
|
68,650-100
|
SJC Quãng Ngãi
|
67,850-100
|
68,650-100
|
SJC Long Xuyên
|
67,870-100
|
68,700-100
|
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn
|
DOJI HCM
|
67,9000
|
68,600-100
|
DOJI HN
|
67,800-100
|
68,650-50
|
PNJ HCM
|
67,8000
|
68,7000
|
PNJ Hà Nội
|
67,800-150
|
68,700-50
|
Phú Qúy SJC
|
67,850-100
|
68,600-100
|
Bảo Tín Minh Châu
|
67,860-120
|
68,580-110
|
Mi Hồng
|
68,100-100
|
68,450-150
|
Giá Vàng SJC Ngân Hàng
|
EXIMBANK
|
67,8000
|
68,6000
|
SCB
|
67,600-200
|
68,6000
|
TPBANK GOLD
|
67,800-100
|
68,650-50
|
Giá vàng thế giới không có giao dịch vào ngày thứ bảy.