Giá vàng ngày 16-09-2023
|
(ĐVT : 1,000)
|
Mua vào
|
Bán ra
|
SJC Hồ Chí Minh
|
SJC HCM 1-10L
|
68,250250
|
68,950250
|
Nhẫn 9999 1c->5c
|
56,50050
|
57,50050
|
Vàng nữ trang 9999
|
56,45050
|
57,20050
|
Vàng nữ trang 24K
|
55,43450
|
56,63450
|
Vàng nữ trang 18K
|
41,05437
|
43,05437
|
Vàng nữ trang 14K
|
31,50129
|
33,50129
|
Vàng nữ trang 10K
|
22,00521
|
24,00521
|
SJC Các Tỉnh Thành Phố
|
SJC Hà Nội
|
68,250250
|
68,970250
|
SJC Đà Nẵng
|
68,250250
|
68,970250
|
|
SJC Nha Trang
|
68,250250
|
68,970250
|
SJC Cà Mau
|
68,250250
|
68,970250
|
SJC Bình Phước
|
66,0800
|
66,8200
|
SJC Huế
|
68,250250
|
68,950250
|
SJC Biên Hòa
|
67,5000
|
68,1000
|
SJC Miền Tây
|
68,270250
|
69,000250
|
SJC Quãng Ngãi
|
68,250250
|
68,970250
|
SJC Long Xuyên
|
68,250250
|
68,950250
|
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn
|
DOJI HCM
|
68,100100
|
68,800100
|
DOJI HN
|
68,100200
|
69,000200
|
PNJ HCM
|
68,0000
|
68,8000
|
PNJ Hà Nội
|
68,0000
|
68,8000
|
Phú Qúy SJC
|
68,200200
|
68,950250
|
Bảo Tín Minh Châu
|
68,300250
|
68,950230
|
Mi Hồng
|
68,250150
|
68,750300
|
Giá Vàng SJC Ngân Hàng
|
EXIMBANK
|
68,2000
|
68,7000
|
SCB
|
67,4000
|
68,7000
|
TPBANK GOLD
|
68,100200
|
69,000200
|
Giá vàng thế giới không có giao dịch vào ngày thứ bảy.