Giá vàng ngày 15-05-2021
|
(ĐVT : 1,000)
|
Mua vào
|
Bán ra
|
SJC Hồ Chí Minh
|
SJC HCM 1-10L
|
55,92020
|
56,370120
|
Nhẫn 9999 1c->5c
|
52,170120
|
52,770120
|
Vàng nữ trang 9999
|
51,770120
|
52,470120
|
Vàng nữ trang 24K
|
50,950118
|
51,950118
|
Vàng nữ trang 18K
|
37,50690
|
39,50690
|
Vàng nữ trang 14K
|
28,74370
|
30,74370
|
Vàng nữ trang 10K
|
20,03250
|
22,03250
|
SJC Các Tỉnh Thành Phố
|
SJC Hà Nội
|
55,92020
|
56,390120
|
SJC Đà Nẵng
|
55,92020
|
56,390120
|
|
SJC Nha Trang
|
55,92020
|
56,390120
|
SJC Cà Mau
|
55,92020
|
56,390120
|
SJC Huế
|
39,2600
|
39,5200
|
SJC Miền Tây
|
55,90020
|
56,390120
|
SJC Quãng Ngãi
|
55,89020
|
56,400120
|
SJC Biên Hòa
|
55,92020
|
56,370120
|
SJC Bạc Liêu
|
55,92020
|
56,370120
|
SJC Hạ Long
|
47,7700
|
48,2000
|
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn
|
DOJI HCM
|
55,9000
|
56,400150
|
DOJI HN
|
55,90050
|
56,400150
|
PNJ HCM
|
55,95070
|
56,350130
|
PNJ Hà Nội
|
55,95070
|
56,350130
|
Phú Qúy SJC
|
55,97050
|
56,370130
|
Bảo Tín Minh Châu
|
56,3500
|
56,8000
|
Mi Hồng
|
55,4800
|
55,7000
|
Giá Vàng SJC Ngân Hàng
|
EXIMBANK
|
55,9500
|
56,1500
|
TPBANK GOLD
|
55,90050
|
56,400150
|
Giá vàng thế giới không có giao dịch vào ngày thứ bảy.