Thị trường vàng trong nước sáng nay 15/10 10:26 15/10/2016

Thị trường vàng trong nước sáng nay 15/10

Chốt phiên cuối tuần, Công ty SJC tại thị trường Hà Nội niêm yết ở mức 35,41 – 35,68 triệu đồng/lượng, giảm 20.000 đồng/lượng.

Cùng thời điểm, giá vàng SJC tập đoàn DOJI tại Sài Gòn niêm yết ở mức 35,54 – 36,61 triệu đồng/lượng, giảm 10.000 đồng so với mức giá cuối ngày 13.10.

Giá bán vàng SJC tại Tập đoàn vàng bạc đá quý Phú Quý niêm yết ở mức 35,54- 36,61 triệu đồng/lượng, giảm 10.000 đồng/lượng so với chốt phiên của ngày hôm trước.

Giá vàng trong nước tuần qua

Giá vàng trong nước tuần qua

Công ty VBĐQ BTMC niêm yết ở mức 35,52 – 35,61 triệu đồng/lượng, giảm 40 nghìn đồng/lượng. Tập đoàn VBĐQ DOJI niêm yết ở mức 35,51 – 35,58 triệu đồng/lượng, cũng giảm 40 nghìn đồng/lượng.

Nhận định về xu thế của giá vàng, nhiều chuyên gia kinh tế cho rằng, trong tuần qua giá vàng dù xoay chuyển liên tục nhưng vẫn giao dịch trong vùng giá thấp, biên độ giao động hẹp.

Vì thế theo các chuyên gia và nhiều nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên người dân có nhu cầu tích trữ nên mua vàng thời điểm này sẽ được giá tốt. Còn đối với khách đầu tư, đây cũng là thời điểm khá thuận lợi để mua được vàng giá thấp, đợi giá cao hơn bán sẽ có lời. 

Trên thị trường thế giới, giá vàng giao tháng 12 trên sàn Comex giảm 3,7 USD về mức 1.254 USD/ounce. Giá vàng thế giới quy đổi tương đương 33,66 triệu đồng/lượng, thấp hơn giá vàng SJC trong nước khoảng 2 triệu đồng/lượng.

Dự báo, giá vàng có thể đạt 1.325 USD/ounce vào quý 4 năm nay và lên mức 1.450 USD/ounce vào đầu năm sau, khả năng thị trường có thể đạt mức đỉnh 1.500 USD/ounce trong năm 2017. Credit Suisse cho rằng, giá vàng sẽ quanh mức 1,438 USD/ounce trong năm 2017./.

Giavang.net tổng hợp 

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,730 -40 25,830 -40

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000-1,000 82,500-1,000
Vàng nhẫn 72,900-1,100 74,700-1,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1483 25,4883

  AUD

16,086133 16,770138

  CAD

18,195144 18,968149

  JPY

1601 1701

  EUR

26,544132 27,999139

  CHF

27,339114 28,500118

  GBP

30,776105 32,083109

  CNY

3,45615 3,60416