Ngày 14/10: TGTT quay đầu giảm nhẹ sau khi tăng liên tục từ đầu tuần 09:51 14/10/2016

Ngày 14/10: TGTT quay đầu giảm nhẹ sau khi tăng liên tục từ đầu tuần

Hôm nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm (TGTT) của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ, áp dụng cho ngày 14/10/2016 như sau: 1 Đô la Mỹ = 22.011 VND, giảm 1 đồng so với ngày 13/10.

Tỷ giá trung tâm những ngày qua. Tổng hợp: BNEWS/TTXVN

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.671 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.351 VND/USD.

 
 Thời gian cập nhật tỷ giá USD/VND tại các NHTM là 9h34 ngày 14/10/2016.

Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.270 – 22.340 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 13/10.

Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.265– 22.340 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng chiều mua vào và tăng 10 đồng chiều bán ra so với ngày 13/10.

Vietcombank


Vietinbank


Ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.255 – 22.335 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 13/10.

Ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.270 đồng/USD, bán ra là 22.340 đồng/USD, điều chỉnh tăng 10 đồng chiều mua vào và tăng 10 đồng chiều bán ra so với ngày 13/10.

Ngân hàng DongAbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.265 – 22.335 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 13/10.

Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 14/10 lúc 9h, đồng USD được giao dịch ở mức 22.365 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.375 đồng/USD.

Giavang.net tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,730 -40 25,830 -40

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,000 83,300-200
Vàng nhẫn 72,900-1,100 74,700-1,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1483 25,4883

  AUD

16,086133 16,770138

  CAD

18,195144 18,968149

  JPY

1601 1701

  EUR

26,544132 27,999139

  CHF

27,339114 28,500118

  GBP

30,776105 32,083109

  CNY

3,45615 3,60416