Đầu tuần 10/10: TGTT giảm 10 đồng về 21970 VND/USD 09:34 10/10/2016

Đầu tuần 10/10: TGTT giảm 10 đồng về 21970 VND/USD

Hôm nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm (TGTT) của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ, áp dụng cho ngày 10/10/2016 như sau: 1 Đô la Mỹ = 21.970 VND, giảm 10 đồng so với ngày 7/10.

Tỷ giá trung tâm những ngày qua. Tổng hợp: BNEWS/TTXVN

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.639 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.311 VND/USD.

 
 Thời gian cập nhật tỷ giá USD/VND tại các NHTM là 9h25 ngày 10/10/2016.

Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.265 – 22.335 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 7/10.

Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.260– 22.335 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giảm 5 đồng chiều bán ra so với ngày 7/10.

Vietcombank


Vietinbank


Ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.255 – 22.335 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 7/10.

Ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.260 đồng/USD, bán ra là 22.330 đồng/USD, điều chỉnh giảm 5 đồng chiều mua vào và giảm 5 đồng chiều bán ra so với ngày 7/10.

Ngân hàng DongAbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.265 – 22.335 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 7/10.

Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 10/10 lúc 9h, đồng USD được giao dịch ở mức 22.310 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.325 đồng/USD.

Giavang.net tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,680 160 25,760 90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,800-300 83,800-300
Vàng nhẫn 75,000300 76,900300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,13333 25,47333

  AUD

15,781-21 16,452-22

  CAD

17,962131 18,726137

  JPY

1612 1702

  EUR

26,307139 27,750146

  CHF

27,431394 28,597411

  GBP

30,70841 32,01342

  CNY

3,43919 3,58620