Tỷ giá VND/USD 21/11: Tỷ giá trung tâm giảm 39 đồng, USD tại các ngân hàng trượt dốc 11:27 21/11/2023

Tỷ giá VND/USD 21/11: Tỷ giá trung tâm giảm 39 đồng, USD tại các ngân hàng trượt dốc

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 39 đồng.
  • NHTM giảm mạnh với biên độ khoảng 60-74 đồng.
  • Thị trường tự do biến động nhẹ.

Nội dung

Hôm nay (21/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.915 VND/USD, giảm 39 đồng so với công bố phiên hôm qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.719 VND/USD, tỷ giá trần là 25.111 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.900 – 24.270 VND/USD, giảm 75 đồng cả hai chiều mua và chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.950 – 24.250 VND/USD, giảm 70 đồng ở cả hai chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.937 – 24.281 VND/USD, giảm 65 đồng mua vào bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.864 – 24.284 VND/USD, giảm 56 đồng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với phiên liền trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.880 – 24.270 VND/USD, giảm 60 đồng chiều mua vào, bán ra so với phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.980  – 24.275 VND/USD, giảm 71 đồng ở giá mua, 74 đồng giá bán so với giá chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 10 đồng ở chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.560 – 24.650 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra
USD chợ đen 24,600 20 24,700 20

Giá đô hôm nay

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,0650 24,4350

  AUD

15,5520 16,2140

  CAD

17,4230 18,1650

  JPY

1600 1700

  EUR

25,4750 26,8740

  CHF

27,0010 28,1510

  GBP

29,7750 31,0430

  CNY

3,3200 3,4620