Tỷ giá VND/USD 26/9: USD tại các ngân hàng đảo chiều tăng mạnh 11:27 26/09/2023

Tỷ giá VND/USD 26/9: USD tại các ngân hàng đảo chiều tăng mạnh

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 8 đồng.
  • NHTM tăng mạnh với biên độ 20-75 đồng.
  • Thị trường tự do tiếp đà tăng.

Nội dung

Hôm nay (26/9), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.084 VND/USD, tăng 8 đồng so với công bố phiên hôm qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.880 VND/USD, tỷ giá trần là 25.288 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Đồng USD trong NHTM tăng mạnh tại một số đơn vị trong phiên sáng nay 26/9.

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.240 – 24.610 VND/USD, tăng 75 đồng chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.280 – 24.580 VND/USD, tăng 60 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.261 – 24.603 VND/USD, tăng 53 đồng mua vào, 55 đồng chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.187 – 24.607 VND/USD, tăng 42 đồng mua vào, 2 đồng chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.190 – 24.590 VND/USD, tăng 40 đồng chiều mua vào, chiều bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.292 – 24.599 VND/USD, tăng 67 đồng giá mua, 71 đồng giá bán so với giá chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 30 đồng ở chiều mua và 50 đồng chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.350 – 24.450 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra
USD chợ đen 24,600 20 24,700 20

Giá đô hôm nay

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,0655 24,4355

  AUD

15,552-6 16,214-7

  CAD

17,423-14 18,165-15

  JPY

1600 1700

  EUR

25,475-144 26,874-152

  CHF

27,001-112 28,151-117

  GBP

29,775-91 31,043-95

  CNY

3,320-5 3,462-6