Tỷ giá VND/USD 19/9: USD trên thị trường tự do tăng mạnh 11:42 19/09/2023

Tỷ giá VND/USD 19/9: USD trên thị trường tự do tăng mạnh

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 14 đồng.
  • NHTM tăng chủ yếu với biên độ 20-50 đồng.
  • Thị trường tự do tăng 50 đồng chiều mua và 70 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (19/9), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.060 VND/USD, tăng 14 đồng so với công bố cuối tuần qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.857 VND/USD, tỷ giá trần là 25.263 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h00:

Đồng USD trong NHTM biến động tăng chủ yếu tại một số đơn vị trong phiên sáng nay 19/9.

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.180 – 24.550 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.250 – 24.550 VND/USD, tăng 50 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.228 – 24.580 VND/USD, tăng 30 đồng mua vào, 20 đồng chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.150 – 24.570 VND/USD, tăng 20 đồng mua vào, giảm 20 đồng chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.257 – 24.564 VND/USD, tăng 24 đồng chiều mua, 27 đồng chiều bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.170 – 24.570 VND/USD, tăng 30 đồng giá mua, giá bán so với giá chốt phiên liền trước .

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 50 đồng ở chiều mua và 70 đồng chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán hiện đứng tại 24.270 – 24.350 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra
USD chợ đen 24,370 0 24,450 0
Usd tự do

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,19020 24,56020

  AUD

15,128-16 15,773-17

  CAD

17,59226 18,34127

  JPY

1590 1680

  EUR

24,984-86 26,355-91

  CHF

25,845-44 26,945-45

  GBP

28,90276 30,13379

  CNY

3,2714 3,4114