Tỷ giá VND/USD 25/5: NHTM điều chỉnh thiếu nhất quán, tỷ giá trung tâm tăng thêm 12 đồng 12:22 25/05/2023

Tỷ giá VND/USD 25/5: NHTM điều chỉnh thiếu nhất quán, tỷ giá trung tâm tăng thêm 12 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 12 đồng sau khi đã tăng 14 đồng tại phiên 24/5.
  • NHTM tăng/giảm trái chiều giữa các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng 30 đồng chiều mua vào.

Nội dung

Hôm nay (25/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.696 VND/USD, tăng 12 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.511 VND/USD, tỷ giá trần là 24.881 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h45:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.270 – 23.640 VND/USD, giảm 20 đồng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.320 – 23.620 VND/USD, giảm 20 đồng mua vào – bán ra so với chốt phiên thứ Tư.

Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.310 – 23.654 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua, tăng 9 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.226 – 23.646 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 13 đồng so với niêm yết trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.250 – 23.630 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 24/5.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giá mua – bán ở mốc 23.311– 23.669 VND/USD, giảm 4 đồng giá mua, tăng 48 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do điều chỉnh tăng 30 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.410– 23.480 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 25/5

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra
USD chợ đen 24,370 0 24,450 0
Usd tự do

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,19020 24,56020

  AUD

15,128-16 15,773-17

  CAD

17,59226 18,34127

  JPY

1590 1680

  EUR

24,984-86 26,355-91

  CHF

25,845-44 26,945-45

  GBP

28,90276 30,13379

  CNY

3,2714 3,4114