Tỷ giá VND/USD 22/5: Đồng USD sụt giảm mạnh trong ngân hàng thương mại 12:17 22/05/2023

Tỷ giá VND/USD 22/5: Đồng USD sụt giảm mạnh trong ngân hàng thương mại

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 4 đồng/USD.
  • NHTM giảm từ 10-40 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giảm mạnh giá mua, tăng nhẹ giá bán.

Nội dung

Hôm nay (22/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.684 VND/USD, tăng 4 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.500 VND/USD, tỷ giá trần là 24.868 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h45:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.250 – 23.620 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 40 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.305 – 23.605 VND/USD, giảm 15 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.274 – 23.618 VND/USD, mua vào giảm 21 đồng, bán ra giảm 27 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.192 – 23.612 VND/USD.

Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.220 – 23.600 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 20 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại Maritimebank, niêm yết giá mua – bán ở mốc 23.294 – 23.599 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và 17 đồng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm mạnh 45 đồng chiều mua, tăng 5 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.380 – 23.480 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 22/5

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,750 80 25,820 70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 86,000-1,500 89,000-1,000
Vàng nhẫn 74,600-50 76,300-50

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1523 25,4823

  AUD

16,38750 17,08352

  CAD

18,14724 18,91925

  JPY

1580 1670

  EUR

26,75047 28,21650

  CHF

27,311-45 28,472-47

  GBP

31,14197 32,465101

  CNY

3,4461 3,5931